Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đăng Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đăng Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đăng Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đăng Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Lan, nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Cường - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngô Lan, nguyên quán Đô Cường - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lan, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Thế Lan, nguyên quán Đáp Cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum