Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phú Dậu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phú Dậu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú Dậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phú Dậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Ngọc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Đình Dậu, nguyên quán Mỹ Ngọc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Dậu, nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Ngọc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Đình Dậu, nguyên quán Mỹ Ngọc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Dậu, nguyên quán Tản Quang - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị