Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 15/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khoá, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khoá, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Khoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xuân Cẩm - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Khoá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Châu, nguyên quán Bắc Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Công, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị