Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tuấn Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Thịnh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 12/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hưng trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 4/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Mai Thi, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Thị Thi, nguyên quán Bình Trung - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước