Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thuận - Xã Trực Thuận - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Mịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Gia Viễn - Huyện Gia Viễn - Ninh Bình
Nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mịch, nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mịch, nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Xuân Hiệp - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Làn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Thượng Làn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mịch, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mịch, nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mịch, nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị