Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn UY, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Uy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 05/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Uy, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 12/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quốc Uy, nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô đình Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 20/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 23/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phúc Uy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Dạ Trạch - Xã Dạ Trạch - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn Uy, nguyên quán Chiêng Khoa - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An