Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ng. Công Vinh, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ng. Công Vinh, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ng. Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. CÔNG THÀNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Công, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Công, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán B1
Liệt sĩ Bùi Công Vinh, nguyên quán B1, sinh 1959, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai