Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Duy Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/1929, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Hiến Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 13/, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Chân Lý - Xã Chân Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Duy Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng phong - Xã Hồng Phong - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Hiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Duy Nghiêm, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Duy Giang, nguyên quán Hoà Bình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Duy Trung, nguyên quán Thiệu Viên - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 16/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 21 Ngõ Lý Số 21 Ngõ gạo Lý Thường Kiệt Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghiêm, nguyên quán Số 21 Ngõ Lý Số 21 Ngõ gạo Lý Thường Kiệt Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị