Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Luân Xuân Vạn, nguyên quán Hùng Lợi - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 11/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Phong - Bình Định