Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguvễn Văn Khuê, nguyên quán Mỹ Tho hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguvễn Văn Du, nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguvễn Minh Cảnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1936, hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguvễn Xuân ôm, nguyên quán vũ Thắng - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguvễn Trí Thức, nguyên quán Tây Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi
Liệt sĩ BÙI VĂN KHUÊ, nguyên quán Đức Phổ - Quãng Ngãi, sinh 1938, hi sinh 9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Văn Khuê, nguyên quán Thiện Trung - Đông Thiên - Thanh Hóa hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Khuê, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lãng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Khuê, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh