Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Ư, nguyên quán Yên Trị - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 15/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Ư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 24/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đình Ư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ư, nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Ư, nguyên quán Uy Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ư, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Trường - Xã Tân Trường - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội