Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chuyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Quang - Xã Tân Quang - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Xá - Xã Yên Xá - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chuyền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chuyền, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Lâu - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chuyền, nguyên quán Phương Lâu - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh