Nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Doãn, nguyên quán Đinh Cao - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Doãn Đình Chon, nguyên quán Hoàng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Đình Tân, nguyên quán Đoàn Dào - Phú Cừ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Đình Chon, nguyên quán Hoàng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị