Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vi, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn đình vi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi đình Hơn, nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 04/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Đình Mạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Quanh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Ương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Đình Soạn, nguyên quán Đông Ương - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Tiến, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Đình, nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Đình, nguyên quán Định Tảo - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị