Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán Thụy Duyên - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đăng Hanh, nguyên quán Thụy Duyên - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Nghĩa - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Hanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 16 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Triệu Hòa - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hanh, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị