Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức ánh, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ánh, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 25/, hi sinh 27/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức ánh, nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lừng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức ánh, nguyên quán Lừng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Ánh, nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lừng Thái - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Đức ánh, nguyên quán Lừng Thái - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Đức ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định