Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức An, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán Đình Thành - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán 52 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức An, nguyên quán 52 Mã Mây - Quận Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức An, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Lưu Đức An, nguyên quán Thịnh Long - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh