Nguyên quán Tuy Phú - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Tuy Phú - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 03/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Thịnh Lộc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Nghi trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 15/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán H. Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán H. Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 9/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H. Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán H. Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Phú - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Tuy Phú - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị