Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Bá Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đoan Bái - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn - Huyện Sơn Hòa - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/69, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Minh - Xã Đại Minh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thà, nguyên quán Thạnh Hưng - Đồng Tháp hi sinh 13/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thà, nguyên quán Ngũ Phúc - Yên Thụy, sinh 1967, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thà, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thà, nguyên quán Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An