Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Chí Đông, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Chí Đức, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 8/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Chí Đông, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Chí Đức, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Tá Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Chiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Chí Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại -