Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Thôn Danh, nguyên quán Hải Hưng - Thanh Hóa hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quốc Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Cước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thôn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Danh Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh