Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Hát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán Thuận Lợi - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Thuận Lợi - Tây Ninh, sinh 1917, hi sinh 19/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn văn Hát, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Hòa Bình - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hát, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh