Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Duy Lai, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Duy Lê, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Duy Lai, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 08/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Duy Lê, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Duy Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Duy Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Phụ - Xã An Phụ - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Duy Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại An Phụ - Xã An Phụ - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc duy Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Tân - Xã Nam Tân - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Mạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội