Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định