Nguyên quán Xuân Dục - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Xuân Dục - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 20 - 08 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Tây - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Sơn Tây - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Cảnh - Hoài An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán An Cảnh - Hoài An - Nghĩa Bình hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Cảnh - Hoài An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán An Cảnh - Hoài An - Nghĩa Bình hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 20/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai