Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khuể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khuể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tảo - Xã Đông Tảo - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khuể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Đình Khuể, nguyên quán Hưng Đạo - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khuể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ văn Khuể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm La - Xã Cẩm La - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Khuể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm La - Xã Cẩm La - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Khuể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Hoà - Xã Giao Thanh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khuể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng sơn - Xã Quảng Sơn - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình