Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quang Tuyền, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quang Tuyền, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyền, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh