Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán Đinh Công - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Mạnh Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tam đồng - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Long Sơn - Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thành Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khang, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị