Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh - Xã Hoài Thanh - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Khê, nguyên quán Phú Lương - Tiến Hưng - Thái Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Khê, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Như - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Xuân Như - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Cát Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương