Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Nghì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt Đoàn - Xã Việt Đoàn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Đông - Hưng Yên
Liệt sĩ NGUYỄN MẬU, nguyên quán Kinh Đông - Hưng Yên, sinh 1928, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.08.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mậu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị