Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Than, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Than, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT ái Nghĩa - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Than (Tham), nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Ngọc Than, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Anh Than, nguyên quán Hà Tây hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Chí Than, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Than, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị