Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn P. Quỳnh Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Hương - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Phước Quỳnh Diệu, nguyên quán Vân Hương - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn P. Tớch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phước Long - Phường Sơn Giang - Thị xã Phước Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn T. P. Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn P. Uyển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn P. Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn P. Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn P. Thang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị