Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Phường, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phường, nguyên quán Ngọc Lặc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 11/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phường, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa – Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phường, nguyên quán Tam Đa – Yên Phong - Bắc Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phường, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phường, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang