Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Mai, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quý Mai, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đan Quý, nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24719, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Thiện - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Quốc Quý, nguyên quán Phượng Thiện - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quý Phóng, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 26/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ La - Đ Quán - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quý Phòng, nguyên quán Đ La - Đ Quán - Thái Bình hi sinh 12/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Quý Thênh, nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sóc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Quý, nguyên quán Nga Sóc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 5/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh