Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Quốc Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Quốc Đoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Quốc Tại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn La, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Năm La, nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Văn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán Phú Văn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Long - Phú Giáo
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán An Long - Phú Giáo, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương