Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn tài Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Nội - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Lộc Thành - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Tài, nguyên quán Lộc Thành - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Lộc Ninh - Thị trấn Lộc Ninh - Huyện Lộc Ninh - Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Điểu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 06/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Hải - H.Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Điểu, nguyên quán H.Hải - H.Vang - Đà Nẵng, sinh 1911, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Điểu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Hải - H.Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Điểu, nguyên quán H.Hải - H.Vang - Đà Nẵng, sinh 1911, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Phong - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Điểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên