Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn T Thuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuyến, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thuyến, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Phước Mỹ Trung - Xã Phước Mỹ Trung - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Hoà - Xã Bình Hòa - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán Hữu Hương - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn T Bầng, nguyên quán Hữu Hương - Quảng Oai - Hà Tây hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn T Bình, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 13/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn T Dũng, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn T Hồng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An