Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thượng toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thượng, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Chí, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1923, hi sinh 28/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hà, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Hiền, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thượng Trình, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Lương - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thượng, nguyên quán Thủy Lương - Hương Phú - Bình Trị Thiên hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai