Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dỹ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dỹ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dỹ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cù Lao - Tân Thới
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán Cù Lao - Tân Thới, sinh 1921, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Dỹ, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn ngọc dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồ sơn - Huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Quang minh - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Nguyệt đức - Xã Nguyệt Đức - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc