Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Trinh - Xã Mỹ Trinh - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ong Thế Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Cảnh Thuỵ - Xã Cảnh Thụy - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TRần Thế Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Đào Dương - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thế Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 19/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 28 - 7 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị