Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nghi - Xã Bình Nghi - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Bát, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bát, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Yên - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Chi Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị