Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trắc Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn trắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại vinh giang - Xã Vinh Giang - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Trắc, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 09/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Trắc, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trắc Nhẹn, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trắc Sinh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1943, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trắc, nguyên quán Tuyên Bình - Mộc Hóa - Long An hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An