Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Sỏi - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn trọng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Hạ Lễ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Lập, nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên phương - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lập, nguyên quán Liên phương - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 13/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Lập, nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 18/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 13/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Trọng Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai