Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyền, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyền, nguyên quán Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tuyền, nguyên quán Chi Lăng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuyền, nguyên quán Đồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lương - TX Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn T Tuyền, nguyên quán Phú Lương - TX Bến Tre, sinh 1969, hi sinh 26/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước