Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 09/04/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hòa - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Thạch Hòa - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Phú Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phát Miếu - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Phát Miếu - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Nội Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cừ, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị