Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 1/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Châu A - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Vĩnh Châu A - Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 30/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Thạnh - Tân Thạnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Hậu Thạnh - Tân Thạnh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Đồng lạng - Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán An Bình - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 6/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thanh Vân, nguyên quán Tân uyên - Sông Bé hi sinh 14/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai