Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Vẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vẽ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Nhà Bè - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán Long Hưng - Nhà Bè - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Thuỵ Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vẽ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị