Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào X Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn X Cát, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/6/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN X HIẾN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khu Liên Bảo - TX. Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn X Quang, nguyên quán Khu Liên Bảo - TX. Vĩnh Yên - Vĩnh Phú hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X Thủy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn X Cát, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/6/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn X Hiến, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khu Liên Bảo - TX. Vĩnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn X Quang, nguyên quán Khu Liên Bảo - TX. Vĩnh Yên - Vĩnh Phú hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An