Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện văn Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Nguyện, nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Châu Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán Minh Châu Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán Lê Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán An Vũ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 19/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 20/10/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyện Văn Thục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyện, nguyên quán Hiếu Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiên Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyện, nguyên quán Hiên Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh