Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Văn Hân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nghĩa Hùng - Xã Nghĩa Hùng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hân, nguyên quán Khánh An - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Hân, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 04/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Bến Tre - Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Văn Hân, nguyên quán Thị Xã Bến Tre - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Tiến - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Hân, nguyên quán Phương Tiến - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1958, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Hân, nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hân, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 16/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30 - 12 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hân, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai